Xy lanh khí dạng chuẩn dòng CG1
- Dòng xi lanh khí chính xác CG1 có 8 kích thước nòng và có thể đáp ứng bất cứ nhu cầu ứng dụng nào.
- Cái ống có tác động ép đùn nhôm để sản xuất một cách cực kỳ trơn tru, cho phép áp suất thấp thoát ra và hành trình hoạt động trơn tru.
- Có khả năng tự động chuyển đổi khi kết hợp với một số thiết bị.
- Thiết bị toàn bộ làm bằng thép, cứng cáp, chắc chắn, nhỏ gọn.
Xy lanh khí dòng CG1 là dòng xi lanh khí 2 tác động, 1 trục của SMC có 8 kích thước nòng từ 20 tới 100.
- Kích thước lỗ khoan (mm): 20 tới 100
- Hành trình lên đến 1500 mm
- Đệm cao su hoặc đệm khí
- Có khả năng tự động chuyển đổi.
Thông số kỹ thuật
Kích thước nòng (mm) | 20 | 25 | 32 I 40 I 50 I 63 | 80 | 100 | |||||
Tác động | Hai tác động, một trục | |||||||||
Sự bôi trơn | Không cần thiết | |||||||||
Lưu chất | Khí nén | |||||||||
Áp suất phá hủy | 1,5 MPa | |||||||||
Áp suất hoạt động tối đa | 1.0 MPa | |||||||||
Áp suất hoạt động tối thiểu | 0.05 MPa | |||||||||
Nhiệt độ lưu chất và Ị môi trường | Không có cảm biến: -10°C đến 70°C (không đóng băng)
Có cám biên: -10 đến 60 độ C (không đóng băng) |
|||||||||
Tốc độ Piston | 50 đến 1000 mm/s | 50 đến 700 mm/s | ||||||||
Dung sai hành trình | Lên đến 1000 st+o4mm, Lên đến 1500 st+ỏ8 mm | |||||||||
Giảm chấn | Đệm cao su, đệm khí | |||||||||
Gá đặt | Cơ bản; Gá chân; Mặt bích đầu; Mặt bích cuối Trunnion đầu; Trunnion cuối; Clevis | |||||||||
Động năng cho phép | Đệm cao su | Ren đực | 0.28 | 0.41 | 0.66 | 1.20 | 2.00 | 3.40 | 5.90 | 9.90 |
Ren cái | 0.11 | 0.18 | 0.29 | 0.52 | 0.91 | 1.54 | 2.71 | 4.54 | ||
Đêm khí | Ren đực | R: 0.35
H: 0.42 |
R: 0.56
H: 0.65 |
0.91 | 1.80 | 3.40 | 4.90 | 11.80 | 16.70 | |
Ren cái | 0.11 | 0.18 | 0.29 | 0.52 | 0.91 | 1.54 | 2.71 | 4.54
|
Hành trình tiêu chuẩn
Kích thước nòng | Hành trình tiêu chuẩn [mm] | Hành trình tối đa [mm] |
20 | 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200 | 201 đến 1500 |
25 | 25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 300 | 301 đến 1500 |
32 | ||
40 | ||
50, 63 | ||
80 | ||
100 |
Chú ý: Hành trình khác với hành trình tiêu chuẩn vui lòng liên hệ.
Thiết bị gá xi lanh
Bộ gá đặt | số lượng đặt hàng | Kích thước nòng (mm) | Các mục đi kèm | |||||||
20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 63 | 80 | 100 | |||
Gá chân | 2 0x5 * | CG-L020 | CG-L025 | CG-L032 | CG-L040 | CG-L050 | CG-L063 | CG-L080 | CG-L100 | 2 chân
8 gá ốc |
Gá mặt bích | 1 | CG-F020 | CG-F025 | CG-F032 | CG-F040 | CG-F050 | CG-F063 | CG-F080 | CG-F100 | 1 gá mặt bích 4 gá ốc |
Chốt Trunnion | 1 | CG-T020 | CG-T025 | CG-T032 | CG-T040 | CG-T050 | CG-T063 | — | — | 2 chốt trunnion, 2 bulong trunnion
2 vòng đệm |
Clevis | 1 | CG-D020 | CG-D025 | CG-D032 | CG-D040 | CG-D050 | CG-D063 | CG-D080 | CG-D100 | 1 clevis, miếng lót
1 chốt Clevis, 2 vòng hãm |
Gá trục | 1 | CG-020-24A | CG-025-24A | CG-032-24A | CG-040-24A | CG-050-24A | CG-063-24A | CG-080-24A | CG-100-24A | 1 gá trục |
Chú ý: hãy đặt 2 gá cho mỗi xylanh
Ứng dụng xi lanh khí CG1
Xi lanh khí 2 hành trình CG1 thường được sử dụng trong các nhà máy chuyên sản xuất thiết bị điện tử, dệt sợi và may mặc công nghiệp, chế biến và đóng gói nông lâm thủy sản, lắp ráp chi tiết máy, in ấn xuất bản, các máy móc phục vụ công trình hay khai thác khoáng sản, sản xuất hóa chất, xi măng, luyện kim.
Lưu ý, khi lắp đặt xi lanh cần đúng vị trí, đúng chiều. Các thiết bị phụ kiện cho xi lanh như: ốc bít, co nối, giảm thanh, đế xi lanh, sensoir, cảm biến, ống dẫn khí nén …phải có kích thước, thông số phù hợp giúp lắp đặt dễ dàng, không rò rỉ.
Xi lanh CG1 chính hãng SMC sẽ có tem, nhãn, hộp đầy đủ. Chế độ bảo hành lâu dài, giá cả phải chăng, tốc độ nhanh, làm việc chính xác là một trong những ưu điểm mà khách hàng luôn đánh giá cao.
Reviews
There are no reviews yet.